Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ giản dị

admin

1. - Trái nghĩa với rộng lớn rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với lãng phí phí: dè xẻn, tiết kiệm ngân sách và chi phí.

    - Trái nghĩa với ồn ào: tĩnh lặng, yên lặng tĩnh.

    - Trái nghĩa với phân tách ré: câu kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đang được có thể bước đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ các bạn ấy cút dép đang được.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng bên trên đỉnh núi Chắn chắn đuối lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: mưu trí, tài thời gian nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, ngu si.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.