Mô Tả
Lưu Ý Về Cơ Chế
Thuộc Tính Nâng Cao
Chi Tiết
Xem Trước
Tấn Công Thường
Thực hiện tại tối nhiều 5 lượt phun thương hiệu liên tục.
Trọng Kích
Ngắm bắn chuẩn chỉnh rộng lớn, sát thương cao hơn nữa.
Khi coi phun, sấm sét hội tụ bên trên đầu mũi thương hiệu. Khi mũi thương hiệu tích lênh láng sấm sét phun trúng kẻ địch sẽ gây ra Sát Thương Nguyên Tố Lôi.
Khi nhập hiện trạng "Lông Quạ Bao Phủ", mũi thương hiệu hoàn thành xong tụ lực Khi phun trúng tiếp tục nhằm lại "Lông Quạ".
Tấn Công Khi Đáp
Bắn mưa thương hiệu liên tục xuống mặt mũi khu đất, đôi khi lao nhanh chóng xuống mặt mũi khu đất và thực hiện sát thương phạm vi Khi va vấp khu đất.
Đơn VịNguyên Tố | CD Ngầm | LượngGián Đoạn | Hiệu Quả Choáng | Hạng Nặng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NhãnNhãn | LoạiLoại | MứcMức | NgangNgang | DọcDọc | ||||
Tấn Công Thường Lần 1 | — | Không với ICD | 12,87 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 2 | — | Không với ICD | 13,5 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 3 | — | Không với ICD | 16,92 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 4 | — | Không với ICD | 17,58 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Thường Lần 5 | — | Không với ICD | 20,25 | Động | 0 | 0 | ✘ | |
Aimed Shot | — | Không với ICD | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu) | — | Không với ICD | 30 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Tụ Lực Ngắm Bắn | 1U (w/ Dropoff) | Không với ICD | 20 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tụ Lực Ngắm Bắn (Trúng Điểm Yếu) | 1U (w/ Dropoff) | Không với ICD | 60 | Bay | 480 | 600 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp | — | Không với ICD | 10 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Thấp | — | Không với ICD | 50 | Nhẹ | 200 | 0 | ✘ | |
Tấn Công Khi Đáp Từ Vị Trí Cao | — | Không với ICD | 100 | Nặng | 200 | 0 | ✘ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sát Thương Lần 1 (%) | 36,9 | 39,9 | 42,9 | 47,19 | 50,19 | 53,6 | 58,34 | 63,1 | 67,78 | 72,93 | 78,08 |
Sát Thương Lần 2 (%) | 38,7 | 41,9 | 45 | 49,5 | 52,65 | 56,3 | 61,2 | 66,2 | 71,1 | 76,5 | 81,9 |
Sát Thương Lần 3 (%) | 48,5 | 52,5 | 56,4 | 62,04 | 65,99 | 70,5 | 76,7 | 82,9 | 89,11 | 95,88 | 102,65 |
Sát Thương Lần 4 (%) | 50,4 | 54,5 | 58,6 | 64,46 | 68,56 | 73,3 | 79,7 | 86,1 | 92,59 | 99,62 | 106,65 |
Sát Thương Lần 5 (%) | 58,1 | 62,8 | 67,5 | 74,25 | 78,97 | 84,4 | 91,8 | 99,2 | 106,65 | 114,75 | 122,85 |
Trọng Kích (Ngắm Bắn) | |||||||||||
Ngắm Bắn (%) | 43,9 | 47,4 | 51 | 56,1 | 59,67 | 63,8 | 69,36 | 74,97 | 80,58 | 86,7 | 92,82 |
Tụ Lực Ngắm Bắn (%) | 124 | 133,3 | 142,6 | 155 | 164,3 | 174 | 186 | 198,4 | 210,8 | 223,2 | 235,6 |
Tấn Công Khi Đáp | |||||||||||
Sát Thương Khi Rơi (%) | 56,8 | 61,5 | 66,08 | 72,69 | 77,31 | 82,6 | 89,87 | 97,14 | 104,41 | 112,34 | 120,27 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp (%) | 114 | 122,88 | 132,13 | 145,35 | 154,59 | 165 | 179,7 | 194,23 | 208,77 | 224,62 | 240,48 |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Cao (%) | 142 | 153,49 | 165,04 | 181,54 | 193,1 | 206 | 224,45 | 242,61 | 260,76 | 280,57 | 300,37 |
Di con chuột nhập bạn dạng coi trước nhằm coi ở rất chất lượng rộng lớn.