HER - nghĩa trong tiếng Tiếng Việt

admin

Ví dụ về cách dùng

The only area of weakness that I ever noted in his / her performance was...

Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là...

Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person.

Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người...

His / her extraordinary ability to...was invaluable.

Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý.

He / she communicates his / her ideas clearly.

Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng.

His / her main responsibilities were…

Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là...

His / her weekly tasks involved…

Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm...

I can see his/her point.

Ta có thấy quan điểm của ông ấy/bà ấy có cơ sở nhất định.

His / her greatest talent is / lies in…

Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là...

(His/Her Royal Highness)

Công chúa/Hoàng tử/ Thành viên hoàng gia...

I respect...as a colleague, but I must say that in all honesty, I cannot recommend him / her for your company.

Với tư cách đồng nghiệp, tôi rất tôn trọng... Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty.

I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions.

Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại.

…sends his / her love.

... gửi lời chào cho bạn.

It is satisfying to be able to give him / her my highest recommendation.

Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà. Tôi hi vọng những thông tin tôi cung cấp sẽ có ích cho quá trình tuyển dụng của ông/bà.

., and based on his / her work, I would rank him / her as one of the best...we have ever had.

... làm việc với tôi trong nhiều dự án với tư cách... Dựa trên chất lượng công việc của cậu ấy/cô ấy, tôi phải công nhận rằng cậu ấy/cô ấy là một trong những... có năng lực nhất của chúng tôi.

If his / her performance in our company is a good indication of how he / she would perform in yours, he / she would be an extremely positive asset to your program.

Những gì cậu ấy / cô ấy đã làm được ở công ty của chúng tôi là bằng chứng chứng minh rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của Quý công ty.

He / she finishes her work on schedule. When he / she has a concern or question about an assignment, he / she speaks his / her mind clearly and directly, giving voice to what others may feel but cannot or will not say.

Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm.

I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents.

Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình.