Bảng 1.1. Lượng mưa khoảng sản phẩm tháng
Tháng Thành phố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hà Nội | 43,8 | 11,2 | 73,2 | 39,0 | 157,2 | 200,7 | 438,6 | 298,3 | 248,3 | 177,1 | 23,8 | 65,9 |
Huế | 201,0 | 126,6 | 34,1 | 119,2 | 127,9 | 134,2 | 258,7 | 78,2 | 216,6 | 325,9 | 484,5 | 560,5 |
Đà Nẵng | 78,9 | 36,1 | 24,5 | 89,5 | 40,9 | 92,2 | 216,3 | 117,1 | 168,8 | 308,5 | 518,6 | 163,5 |
Vũng Tàu | 58,5 | 0,4 | 1,2 | 22,4 | 166,8 | 287,7 | 203,5 | 167,6 | 267,9 | 297,1 | 143,0 | 24,9 |
Em hãy coi Bảng 1.1 và vấn đáp những thắc mắc sau:
a) Các số lượng vô bảng là vấn đề hoặc dữ liệu?
b) Phát biểu “Tháng 6, Thành Phố Đà Nẵng không nhiều mưa nhất đối với những thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội Thủ Đô, Huế, Vũng Tàu” là vấn đề hoặc dữ liệu?
c) Trả lời nói câu hỏi: “Huế không nhiều mưa nhất vô mon nào là vô năm?”. Câu vấn đáp là vấn đề hoặc dữ liệu?
d) Câu vấn đáp mang đến thắc mắc c) sở hữu tác động cho tới việc lựa chon thời hạn và vị trí du ngoạn không?